Thực đơn
Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan Họ Đớp ruồiBộ: Passeriformes Họ: Muscicapidae
Họ Đớp ruồi là một nhóm lớn các loài chim nhỏ ăn sâu bọ sống trên cây. Ngoại hình của những con chim này rất đa dạng, nhưng chúng chủ yếu hót yếu và có tiếng kêu gay gắt.
Đuôi đỏ đầu trắng là loài cư trú tại vùng núi phía Bắc của Thái Lan.Hoét lam là loài cư trú và trú đông thường gặp ở Thái Lan.Tên thường gọi | Danh pháp | Tình trạng |
---|---|---|
Đớp ruồi Sibêri | Muscicapa sibirica | Loài trú đông |
Đớp ruồi đuôi hung | Muscicapa ferruginea | Loài di cư và trú đông |
Đớp ruồi nâu châu Á | Muscicapa daurica | Loài cư trú và trú đông |
Đớp ruồi ngực nâu | Muscicapa muttui | Rất quý hiếm |
Muscicapa williamsoni | Loài cư trú và di trú | |
Chích chòe than | Copsychus saularis | |
Chích chòe lửa đuôi hung | Copsychus pyrropygus | Quý hiếm |
Chích chòe lửa | Copsychus malabaricus | |
Đớp ruồi họng trắng | Anthipes monileger | |
Đớp ruồi mày hung | Anthipes solitaris | |
Đớp ruồi trắng | Cyornis concretus | Quý hiếm |
Đớp ruồi Hải Nam | Cyornis hainanus | |
Đớp ruồi xanh nhạt | Cyornis unicolor | |
Đớp ruồi cằm xanh | Cyornis rubeculoides | Loài cư trú và trú đông |
Đớp ruồi lam Trung Hoa | Cyornis glaucicomans | |
Đớp ruồi lam lớn | Cyornis magnirostris | Loài trú đông |
Đớp ruồi đồi | Cyornis banyumas | |
Đớp ruồi lam Malaysia | Cyornis turcosus | |
Đớp ruồi họng vàng | Cyornis tickelliae | |
Đớp ruồi lam rừng ngập mặn | Cyornis rufigastra | |
Đớp ruồi rừng rậm ngực nâu | Cyornis brunneatus | Hiếm khi di cư |
Đớp ruồi rừng rậm ngực xám | Cyornis umbratilis | Quý hiếm ở phía cực nam |
Đớp ruồi rừng rậm ngực hung | Cyornis olivaceus | |
Đớp ruồi lớn | Niltava grandis | |
Đớp ruồi trán đen | Niltava macgrigoriae | |
Đớp ruồi cằm đen | Niltava davidi | Loài trú đông quý hiếm |
Niltava sundara | Loài trú đông | |
Đớp ruồi bụng hung | Niltava vivida | Loài trú đông |
Đớp ruồi Nhật Bản | Cyanoptila cyanomelana | Loài di cư |
Đớp ruồi Zappey | Cyanoptila cumatilis | Loài di cư |
Đớp ruồi xanh xám | Eumyias thalassinus | Loài cư trú và trú đông |
Hoét đuôi cụt mày trắng | Brachypteryx leucophrys | |
Hoét đuôi cụt xanh | Brachypteryx montana | |
Oanh cổ trắng | Larvivora sibilans | Loài trú đông quý hiếm |
Oanh Nhật Bản | Larvivora akahige | |
Oanh lưng xanh | Larvivora cyane | Loài trú đông |
Hoét đuôi dài | Luscinia phaenicuroides | Loài cư trú và trú đông |
Oanh cổ xanh | Luscinia svecica | Loài trú đông |
Hoét lam | Myophonus caeruleus | Loài cư trú và trú đông |
Chích chòe nước đầu trắng | Enicurus leschenaulti | |
Chích chòe nước gáy hạt dẻ | Enicurus ruficapillus | |
Chích chòe nước lưng đen | Enicurus immaculatus | |
Chích chòe nước trán trắng | Enicurus schistaceus | |
Oanh họng đỏ | Calliope pectardens | Hiếm gặp |
Oanh họng đen | Calliope obscura | Hiếm gặp |
Oanh cổ đỏ | Calliope calliope | Loài trú đông |
Oanh cổ đỏ đuôi trắng Myanmar | Calliope tschebaiewi | Hiếm gặp |
Cổ đỏ đuôi trắng | Myiomela leucura | |
Cổ đỏ trán xanh | Cinclidium frontale | Tình trạng chưa chắc chắn |
Oanh đuôi nhọn hông đỏ | Tarsiger cyanurus | Loài trú đông |
Oanh đuôi nhọn Himalaya | Tarsiger rufilatus | Loài trú đông |
Oanh đuôi nhọn ngực vàng | Tarsiger chrysaeus | Loài trú đông quý hiếm |
Đớp ruồi vàng | Ficedula zanthopygia | Loài di cư |
Đớp ruồi lưng xanh | Ficedula elisae | Loài trú đông |
Đớp ruồi lưng vàng | Ficedula narcissina | |
Đớp ruồi Mugi | Ficedula mugimaki | Loài trú đông |
Đớp ruồi lưng đá | Ficedula hodgsonii/Ficedula erithracus | Loài trú đông |
Đớp ruồi mắt đen | Ficedula tricolor | Loài trú đông |
Đớp ruồi mày trắng | Ficedula hyperythra | |
Đớp ruồi xanh lùn | Ficedula hodgsoni | Loài trú đông quý hiếm |
Đớp ruồi họng hung | Ficedula strophiata | Loài trú đông |
Đớp ruồi đầu xanh | Ficedula sapphira | Loài trú đông |
Đớp ruồi đen mày trắng | Ficedula westermanni | |
Ficedula superciliaris | Loài trú đông | |
Đớp ruồi họng đỏ | Ficedula albicilla | Loài trú đông |
Đớp ruồi họng đỏ[lower-alpha 7] | Ficedula parva | Thường gặp |
Đớp ruồi mặt hung | Ficedula dumetoria | |
Đuôi đỏ núi đá mày xám | Phoenicurus frontalis | Loài trú đông quý hiếm |
Đuôi đỏ đầu xám | Phoenicurus fuliginosus | Loài cư trú và trú đông |
Đuôi đỏ đầu trắng | Phoenicurus leucocephalus | Chủ yếu trú đông |
Đuôi đỏ núi đá trán đen | Phoenicurus ochruros | Hiếm gặp |
Đuôi đỏ núi đá trán xám | Phoenicurus auroreus | Loài trú đông |
Hoét đá bụng hung | Monticola rufiventris | Loài trú đông, cư trú ở các đỉnh núi cao |
Hoét đá họng trắng | Monticola gularis | Loài trú đông |
Hoét đá | Monticola solitarius | Loài cư trú (phân loài madoci) ở phía cực nam và trú đông |
Sẻ bụi đầu đen | Saxicola maurus | Loài cư trú và trú đông |
Sẻ bụi đen | Saxicola caprata | |
Sẻ bụi lưng xanh | Saxicola jerdoni | Quý hiếm |
Sẻ bụi xám | Saxicola ferreus | Loài cư trú và trú đông |
Oenanthe deserti | Hiếm gặp | |
Oenanthe isabellina | Hiếm gặp | |
Thực đơn
Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan Họ Đớp ruồiLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan